Sân bay quốc tế Sabiha Gökçen (Sabiha Gökçen International Airport)
Sân bay quốc tế Sabiha Gökçen là một trong những sân bay của Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ. Sân bay được đặt tên theo Sabiha Gökçen, nữ phi công quân sự đầu tiên của thế giới. Sân bay này nằm bên phần châu Á của Istanbul. Sân bay này được xây do Sân bay quốc tế Atatürk phía châu Âu của Istanbul không đủ rộng để đáp ứng số lượng khách tăng nhanh. Tuy nhiên, cả hai sân bay của Istanbul cộng lại chỉ đáp ứng được 20 triệu khách quốc tế và 8 triệu khách nội địa và không thể đáp ứng nhu cầu vận chuyển năm 2007 vì sân bay này chỉ có công suất 3 triệu khách quốc tế và 0,5 triệu khách nội địa/năm.
* Aerotur Airlines (Aktau, Taraz)
* AMC Airlines (Cairo)
* Air Arabia (Sharjah)
* Belle Air (Tirana)
* Condor Airlines (Frankfurt, Munich)
* Corendon Airlines (Amsterdam)
* easyJet (Basel/Mulhouse, London-Luton)
* Germanwings (Berlin-Schönefeld, Cologne/Bonn, Dortmund, Stuttgart)
* Jazeera Airways (Kuwait)
* Aerotur Airlines (Aktau, Taraz)
* AMC Airlines (Cairo)
* Air Arabia (Sharjah)
* Belle Air (Tirana)
* Condor Airlines (Frankfurt, Munich)
* Corendon Airlines (Amsterdam)
* easyJet (Basel/Mulhouse, London-Luton)
* Germanwings (Berlin-Schönefeld, Cologne/Bonn, Dortmund, Stuttgart)
* Jazeera Airways (Kuwait)
IATA Code | SAW | ICAO Code | LTFJ | FAA Code | |
---|---|---|---|---|---|
Điện thoại | +90 216 585 50 00 | Fax | +90 216 585 51 14 | Thư điện tử | |
Home Page | Siêu liên kết |
Bản đồ - Sân bay quốc tế Sabiha Gökçen (Sabiha Gökçen International Airport)
Bản đồ
Quốc gia - Thổ Nhĩ Kỳ
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
TRY | Lira Thổ Nhĩ Kỳ (Turkish lira) | ₺ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
AV | Tiếng Avar (Avar language) |
AZ | Tiếng Azerbaijan (Azerbaijani language) |
KU | Tiếng Kurd (Kurdish language) |
TR | Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Turkish language) |